动词和介词的搭配:Sự phối hợp giữa động từ và giới từ
有一些动词跟一定的介词配合,造成了一定的句式。有时候,动词可跟两个或两个以上的介词合在一起。例如:
向…打招呼 : chào ai đó 跟…见面 : gặp mặt ai đó
跟…打招呼 : chào ai đó 对… 不习惯 : không quen với…
从…出来/去: từ… đi ra
从…回来/去: từ…trở về
从…近来/去: từ…đi vào
从…开始: bắt đầu từ
从…离开: rời khỏi…từ
从…来: đến từ…
从…路过: đi qua
从…去: đi từ…
对…说: nói với…
对…笑: cười với…
给…盛(饭): đơm (xới)cơm cho…
给…吃: cho … ăn
给…打电话: gọi điện thoại cho…
给…打针: (chích)tiêm cho…
给…带来/去: mang đến cho…
给…倒酒: rót rượu cho…
给…翻译: dịch cho…
给…当翻译: làm phiên dịch cho…
给…挂个号: lấy số thứ tự cho…
给…寄去: gởi đi cho…
给…介绍一下: giới thiệu cho…(một chút)
给…开点儿药: bốc (kê)thuốc cho…
给…录音: ghi âm cho…
给…拿来/去: cầm đến (đi)cho…
给…写信: viết thư cho…
给…照相: chụp ảnh cho…
跟…约会: hẹn với…
跟…换(座位): đổi (chỗ) cho…
跟…借: mượn...
跟…客气: khách sáo với…
跟…念: đọc với…
跟…认识: quen với…
跟…生气: giận…
跟…说话: nói chuyện với…
跟…谈话: nói chuyện với…
跟…再见: gặp lại…/tạm biệt…
跟…比赛: thi đấu cùng…
跟…打球: chơi đánh bóng cùng…
向…广播: phát thanh…
向…喊: gọi (kêu)…
向…借: mượn (vay)…
向…看: nhìn…
向…爬: leo, bò…
向…跑: chạy về…
向…笑: cười với…
向…学习: học tập…
向…走: đi (về)…
例如:
我向张老师打招呼。
玛丽从英国来。
他对我说明天他去中国。
大卫网球打得很好,今天下午我跟他比赛过了。
她毕业后就给一个旅游公司当翻译。