star twitter facebook envelope linkedin youtube alert-red alert home left-quote chevron hamburger minus plus search triangle x

动词和介词的搭配:Sự phối hợp giữa động từ và giới từ (Ms. THỤY LIÊN)


动词和介词的搭配:Sự phối hợp giữa động từ và giới từ

 

        有一些动词跟一定的介词配合,造成了一定的句式。有时候,动词可跟两个或两个以上的介词合在一起。例如:

打招呼   : chào ai đó             见面 : gặp mặt ai đó

打招呼   : chào ai đó             不习惯 : không quen với…

    1. 毕业 : tốt nghiệp (từ)…

出来/: từ… đi ra

回来/: từ…trở về

近来/: từ…đi vào

开始: bắt đầu từ

离开: rời khỏi…từ

: đến từ…

路过: đi qua

: đi từ…

 

    1. : gọi (kêu)…

:  nói với…

: cười với…

 

    1. 尝尝: cho … nếm thử

盛(饭): đơm (xới)cơm cho…

: cho … ăn

打电话: gọi điện thoại cho…

打针: (chích)tiêm cho…

带来/: mang đến cho…

倒酒: rót rượu cho…

翻译: dịch cho…

当翻译: làm phiên dịch cho…

挂个号: lấy số thứ tự cho…

寄去: gởi đi cho…

介绍一下: giới thiệu cho…(một chút)

开点儿药: bốc (kê)thuốc cho…

录音: ghi âm cho…

拿来/: cầm đến (đi)cho…

写信: viết thư cho…

照相: chụp ảnh cho…

 

    1. 告别: từ biệt…

约会: hẹn với…

换(座位): đổi (chỗ) cho…

: mượn...

客气: khách sáo với…

: đọc với…

认识: quen với…

生气: giận…

说话: nói chuyện với…

谈话: nói chuyện với…

再见: gặp lại…/tạm biệt…

比赛: thi đấu cùng…

打球: chơi đánh bóng cùng…

 

    1. : rẽ (quẹo)…

广播: phát thanh…

: gọi (kêu)…

: mượn (vay)…

: nhìn…

: leo, bò…

: chạy về…

: cười với…

学习: học tập…

: đi (về)…

例如:

我向张老师打招呼。

玛丽从英国来。

他对我说明天他去中国。

大卫网球打得很好,今天下午我跟他比赛过了。

  她毕业后就给一个旅游公司当翻译。